🔍
Search:
CHỨNG MINH
🌟
CHỨNG MINH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 주장이나 이론의 옳고 그름을 논리적인 이유를 들어 증명하다.
1
LẬP LUẬN CHỨNG MINH:
Đưa ra lí do mang tính lôgic để chứng minh sự đúng sai của chủ trương hay lí luận nào đó.
-
Động từ
-
1
믿을 수 있는 증거로 삼다.
1
CHỨNG MINH, CHỨNG NHẬN:
Coi như chứng cứ có thể tin cậy được
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
자신의 신분이나 소속을 증명하는 문서나 카드.
1
CHỨNG MINH THƯ, GIẤY TỜ TÙY THÂN:
Thẻ hoặc giấy tờ chứng minh thân phận hay nơi thuộc về của cá nhân.
-
Động từ
-
1
체계적이고 논리적으로 막힘이 없이 힘이 있게 말하거나 연설하다.
1
HÙNG BIỆN:
Nói hoặc diễn thuyết một cách có hệ thống, có lôgic, trôi chảy và tỏ ra mạnh mẽ.
-
2
의심할 것 없이 아주 뚜렷하게 하다.
2
LÀM SÁNG TỎ, CHỨNG MINH:
Việc vô cùng rõ ràng, không có chỗ nào đáng nghi ngờ.
-
Động từ
-
1
믿을 수 있는 증거로 삼아지다.
1
ĐƯỢC CHỨNG MINH, ĐƯỢC CHỨNG NHẬN:
Được coi như chứng cứ có thể tin cậy được.
-
Danh từ
-
1
재판에서 증인이 거짓말을 한 죄.
1
TỘI LÀM CHỨNG SAI , TỘI CHỨNG MINH GIẢ:
Tội nhân chứng nói dối ở toà án.
-
Danh từ
-
1
명백하게 증명함. 또는 명백한 증거.
1
SỰ CHỨNG MINH RÕ RÀNG, CHỨNG CỨ RÕ RÀNG:
Sự chứng minh một cách minh bạch hoặc chứng cớ minh bạch.
-
Động từ
-
1
어떤 사실의 주변 상황을 밝혀 간접적으로 증명하는 데 도움을 주다.
1
GIÁN TIẾP CHỨNG MINH, GIÁN TIẾP NÓI LÊN:
Giúp làm sáng tỏ tình huống xung quanh của sự việc nào đó và chứng minh một cách gián tiếp.
-
None
-
1
주민 등록을 할 때에, 국가에서 국민에게 부여하는 고유 번호.
1
SỐ ĐĂNG KÍ CƯ DÂN, SỐ CHỨNG MINH NHÂN DÂN:
Số riêng mà nhà nước cấp cho người dân, khi đăng kí cư trú.
-
Động từ
-
1
어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝히다.
1
CHỨNG MINH:
Làm sáng tỏ bằng cách đưa ra bằng chứng xem sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó có phải là sự thật hay không.
-
2
수학이나 논리학에서, 어떤 명제나 판단이 진실인지 아닌지를 근본 원리로부터 이끌어 내어 밝히다.
2
CHỨNG MINH:
Làm sáng tỏ một phán đoán hay một lý luận nào đó từ những nguyên lý căn bản, trong toán học hay logic học.
-
3
국가나 공공 단체의 권한으로 어떤 사실이 진실임을 공적으로 밝히다.
3
CHỨNG NHẬN, CHỨNG MINH:
Với quyền hạn là cơ quan công quyền hay nhà nước làm sáng tỏ công khai một sự thật nào đó đúng là chính xác.
-
Động từ
-
1
어떤 주장이나 이론의 옳고 그름이 논리적인 이유로 증명되다.
1
ĐƯỢC LUẬN CHỨNG, ĐƯỢC LẬP LUẬN CHỨNG MINH:
Sự đúng sai của chủ trương hay lí luận nào đó được chứng minh bằng lí do mang tính lôgic.
-
☆
Danh từ
-
1
증거가 되는 문서나 서류.
1
HỒ SƠ CHỨNG MINH, GIẤY TỜ CAM KẾT:
Hồ sơ hay văn bản trở thành chứng cứ.
-
2
법에서 주식이나 어음과 같은 재산의 권리를 나타내는 문서.
2
CHỨNG KHOÁN:
Văn bản thể hiện quyền lợi tài sản như cổ phiếu hay công nợ trong luật.
-
None
-
1
일정한 곳에 살고 있는 주민임을 나타내는 증명서.
1
GIẤY ĐĂNG KÍ CƯ DÂN, GIẤY CHỨNG MINH NHÂN DÂN:
Chứng minh thư thể hiện là cư dân đang sống ở một nơi nhất định.
-
Động từ
-
1
어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지가 증거가 들어져서 밝혀지다.
1
ĐƯỢC CHỨNG MINH:
Sự phán đoán, nội dung hay sự kiện nào đó được làm sáng tỏ có phải là sự thật không vì bằng chứng đã được đưa ra.
-
2
수학이나 논리학에서, 어떤 명제나 판단이 진실인지 아닌지가 근본 원리로부터 이끌어 내어져서 밝혀지다.
2
ĐƯỢC CHỨNG MINH:
Phán đoán hay mệnh đề nào đó được viện dẫn từ nguyên lí cơ bản và làm sáng tỏ là sự thật hay không trong lôgic học hoặc toán học.
-
3
국가나 공공 단체의 권한으로 어떤 사실이 진실임이 공적으로 밝혀지다.
3
ĐƯỢC CHỨNG MINH:
Sự thật nào đó được làm sáng tỏ một cách chính thức là điều chân thực do quyền hạn của quốc gia hoặc tổ chức công.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝힘.
1
SỰ CHỨNG MINH, SỰ XÁC THỰC:
Sự đưa ra chứng cứ để làm rõ sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó là sự thật hay không.
-
2
어떤 사실이 진실임을 밝히는 문서.
2
GIẤY TỜ CHỨNG MINH:
Văn bản làm rõ sự việc nào đó là chân thật.
-
3
수학이나 논리학에서, 어떤 명제나 판단이 진실인지 아닌지를 근본 원리로부터 이끌어 내어 밝힘.
3
SỰ CHỨNG MINH, SỰ CHỨNG TỎ, SỰ LẬP LUẬN:
Sự dựa vào những nguyên lí căn bản để làm sáng tỏ mệnh đề hay phán đoán nào đó là sự thực hay không ở trong toán hoặc hoặc lô-gic học.
-
Danh từ
-
1
반대되는 근거를 들어 어떤 사실이나 주장이 옳지 않음을 증명함. 또는 그런 증거.
1
SỰ PHẢN CHỨNG, SỰ PHẢN BÁC, SỰ PHỦ ĐỊNH, CHỨNG CỨ PHẢN CHỨNG, CHỨNG CỨ PHẢN BÁC, CHỨNG CỨ PHỦ ĐỊNH:
Sự lấy căn cứ đối lập và chứng minh sự việc hay quan điểm nào đó là không đúng. Hoặc chứng cứ như vậy.
-
2
어떤 사실과 모순되는 것 같지만, 오히려 그것을 증명한다고 볼 수 있는 사실.
2
SỰ PHẢN ÁNH, SỰ CHỨNG MINH:
Sự việc mâu thuẫn với một sự việc khác, nhưng ngược lại, lại có thể đem ra để minh chứng cho sự việc đó.
🌟
CHỨNG MINH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
도서관에서 도서를 빌릴 수 있는 자격이 있거나 빌린 사실이 있음을 증명하는 종이나 카드.
1.
THẺ THƯ VIỆN, THẺ MƯỢN SÁCH:
Thẻ hay giấy chứng minh sự thật đã mượn hoặc có đủ tư cách để có thể mượn sách ở thư viện.
-
Danh từ
-
1.
땅의 소유에 대한 법적 권리가 있음을 증명하는 문서.
1.
GIẤY TỜ ĐẤT ĐAI:
Giấy tờ chứng minh có quyền lợi hợp pháp về sở hữu mảnh đất.
-
Danh từ
-
1.
범죄가 일어난 때에 용의자가 범죄 현장이 아닌 다른 곳에 있었다는 증명. 또는 그 증명을 뒷받침하는 사실.
1.
CHỨNG CỚ VẮNG MẶT:
Sự chứng minh rằng lúc xảy ra tội phạm thì kẻ bị tình nghi không có mặt ở hiện trường phạm tội. Hoặc sự thật lý giải cho sự chứng minh đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사실을 설명하거나 증명하기 위해 대표로 내세워 보이는 것.
1.
KIỂU MẪU, TẤM GƯƠNG:
Cái được đưa ra làm tiêu biểu để giải thích hay chứng minh sự việc nào đó.
-
2.
옷을 만들 때 쓰기 위해 본보기로 만든 실물 크기의 물건.
2.
MẪU:
Đồ vật có kích cỡ lớn như vật thật, được làm mẫu để dùng khi may quần áo.
-
Danh từ
-
1.
많은 사람이나 사회에 널리 통용되는 도리 또는 진리.
1.
CÔNG LÍ:
Chân lí hoặc đạo lí được nhiều người hoặc xã hội sử dụng rộng rãi.
-
2.
수학이나 논리학에서 증명이 없이 자명한 진리로 인정되며, 다른 명제를 증명하는 데 전제가 되는 원리.
2.
CÔNG LÍ:
Nguyên lý không chứng minh mà được chấp nhận như một chân lý và trở thành tiền đề để chứng minh mệnh đề khác (trong toán học hay logic).
-
Danh từ
-
1.
관념적인 사고가 아니라 과학적으로 증명된 사실과 현상만이 확실한 지식이 된다고 하는 주장.
1.
CHỦ NGHĨA THỰC CHỨNG:
Chủ trương cho rằng chỉ những sự thật và hiện tượng đã được chứng minh một cách khoa học mới là kiến thức đích thực chứ không phải là những suy nghĩ mang tính quan niệm.
-
Động từ
-
1.
어떤 사실의 주변 상황을 밝혀 간접적으로 증명하는 데 도움을 주다.
1.
GIÁN TIẾP CHỨNG MINH, GIÁN TIẾP NÓI LÊN:
Giúp làm sáng tỏ tình huống xung quanh của sự việc nào đó và chứng minh một cách gián tiếp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 내용을 증명하거나 기록하기 위해 일정한 크기와 형식으로 자른 두꺼운 종이 또는 플라스틱.
1.
THẺ:
Miếng nhựa hoặc mảnh giấy dày được cắt theo kích thước và hình dạng nhất định để ghi lại hoặc chứng minh nội dung nào đó.
-
2.
특별한 날을 기념하거나 인사를 전하기 위해 그림이나 장식, 글 등을 인쇄한 종이.
2.
THIỆP, THIẾP:
Mảnh giấy hơi dày một chút có in hình vẽ, chữ và được trang trí... Được sử dụng trong dịp kỷ niệm ngày đặc biệt hoặc khi gửi lời chào.
-
3.
어떤 내용을 기록해 자료의 정리, 계산 등에 사용하는 종이.
3.
THẺ:
Mảnh giấy ghi lại nội dung nào đó và sử dụng vào việc sắp xếp tài liệu, tính toán...
-
4.
카드놀이를 할 때 쓰는 작고 두꺼운 종이.
4.
LÁ BÀI, BỘ BÀI TÂY, TÚ LƠ KHƠ:
Mảnh giấy nhỏ và dày dùng khi chơi bài. Một bộ bài gồm tổng số 53 quân bài cơ, rô, tép, bích, mỗi loại 13 quân và quân phăng teo (hay còn gọi là chú hề).
-
5.
어떤 일을 해결하기 위해 사용하는 결정적인 방법이나 수단.
5.
LÁ BÀI, QUÂN BÀI, CON BÀI:
Cách làm hay thủ đoạn có tính chất quyết định được sử dụng để giải quyết vấn đề nào đó.
-
7.
상품이나 서비스를 구입한 대금을 그 자리에서 바로 지불하거나, 일정 기간 이후에 할 수 있도록 만든 네모난 플라스틱 판.
7.
THẺ:
Miếng nhựa hình tứ giác làm ra để có thể thanh toán ngay tại chỗ giá tiền đã mua sản phẩm hay dịch vụ, hoặc thanh toán sau một thời gian nhất định.
-
6.
컴퓨터에서 전자 정보를 담고 있는 일정한 규격의 판.
6.
THẺ:
Bảng có kích cỡ nhất định, chưa dữ liệu điện tử của máy tính.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 권리가 있음을 증명하는 쪽지.
1.
VÉ, TẤM VÉ:
Mẩu giấy chứng minh là có quyền lợi nào đó.
-
2.
선거를 할 때에, 유권자가 자기의 의사를 표시하는 쪽지.
2.
PHIẾU BẦU, LÁ PHIẾU BẦU:
Mẩu giấy mà người có quyền bày tỏ ý của mình, khi bầu cử.
-
3.
선거를 할 때에, 유권자가 투표한 쪽지를 세는 단위.
3.
PHIẾU:
Đơn vị đếm mẩu giấy mà người có quyền đã bỏ phiếu, khi bầu cử.
-
None
-
1.
주민 등록 원본의 전부를 복사한 증명 서류.
1.
BẢN SAO ĐĂNG KÍ CƯ TRÚ:
Tài liệu chứng minh đã sao chụp toàn bộ bản gốc đăng kí cư trú.
-
Động từ
-
1.
어떤 주장이나 이론의 옳고 그름이 논리적인 이유로 증명되다.
1.
ĐƯỢC LUẬN CHỨNG, ĐƯỢC LẬP LUẬN CHỨNG MINH:
Sự đúng sai của chủ trương hay lí luận nào đó được chứng minh bằng lí do mang tính lôgic.
-
Danh từ
-
1.
거짓으로 증명함. 또는 그런 증거.
1.
SỰ NGỤY CHỨNG, CHỨNG CỨ GIẢ:
Sự chứng minh bằng điều giả dối. Hoặc chứng cứ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
사건이 죄가 되지 않거나 범죄를 증명할 수 없어서, 검사가 법원에 재판을 요청하지 않는 일.
1.
SỰ KHÔNG KHỞI TỐ:
Việc sự kiện không cấu thành tội hoặc không thể chứng minh được tội phạm nên công tố viên không yêu cầu xét xử ở tòa án.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
다른 나라를 여행하는 사람의 신분이나 국적을 증명하고, 여행하는 나라에 그 사람의 보호를 맡기는 문서.
1.
HỘ CHIẾU:
Giấy tờ chứng minh quốc tịch hay nhân thân của người đi du lịch ở nước khác, có vai trò bảo vệ người đó ở nước đang đi du lịch.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
자신의 신분이나 소속을 증명하는 문서나 카드.
1.
CHỨNG MINH THƯ, GIẤY TỜ TÙY THÂN:
Thẻ hoặc giấy tờ chứng minh thân phận hay nơi thuộc về của cá nhân.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사람이나 사물에 대하여 책임지고 틀림이 없음을 증명함.
1.
SỰ BẢO LÃNH, SỰ BẢO HÀNH:
Sự chịu trách nhiệm đối với người hay vật nào đó và chứng minh tính đúng đắn.
-
2.
빚진 사람이 빚을 갚지 못할 경우에 그 사람을 대신하여 빚을 갚아 주기로 함.
2.
SỰ BẢO ĐẢM, SỰ BẢO LÃNH:
Sự trả nợ thay cho người khác trong trường hợp người mắc nợ không trả được nợ.
-
Danh từ
-
1.
보고 배워서 본을 받을 만한 대상.
1.
TẤM GƯƠNG:
Đối tượng đáng được xem và học tập, noi gương.
-
2.
어떤 사실을 설명하거나 증명하기 위해 대표로 내세워 보이는 것.
2.
VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH, TẤM GƯƠNG TIÊU BIỂU:
Cái được lập nên và lấy làm đại diện để giải thích hoặc chứng minh sự việc nào đó.
-
3.
어떤 일이나 행동을 하기 위해 대표로 내세워 보이는 것.
3.
VẬT TIÊU BIỂU, THÍ DỤ , VẬT LÀM GƯƠNG:
Cái được lập nên và lấy làm đại diện để thực hiện công việc hay hành động nào đó.
-
4.
본을 보이기 위해 내놓는 물건.
4.
HÀNG MẪU:
Đồ vật đưa ra để cho xem mẫu.
-
Danh từ
-
1.
분명하고 확실하게 증명함. 또는 그런 증거.
1.
SỰ CHỨNG THỰC, SỰ XÁC THỰC, BẰNG CỚ, CHỨNG CỨ XÁC THỰC:
Sự chứng minh một cách rõ ràng và chắc chắn. Hoặc chứng cứ như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사실이 아니거나 사실인지 아닌지 분명하지 않은 것을 임시로 받아들임.
1.
SỰ GIẢ ĐỊNH:
Việc tạm thời chấp nhận điều không phải là sự thật hay không rõ có phải là sự thật hay không.
-
2.
논리나 수학에서 어떤 논리를 증명하기 위한 근거로 임시의 조건을 둠. 또는 그 조건.
2.
GIẢ THIẾT:
Việc đặt điều kiện tạm thời như là căn cứ để chứng minh lập luận nào đó trong logic hay toán học. Hoặc điều kiện đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 사람이나 사물에 대하여 책임지고 틀림이 없음을 증명하다.
1.
BẢO LÃNH, BẢO HÀNH:
Chịu trách nhiệm và chứng minh cho tính đúng đắn đối với người hay sự vật nào đó.
-
2.
빚진 사람이 빚을 갚지 못할 경우에 그 사람을 대신하여 빚을 갚아 주기로 하다.
2.
BẢO LÃNH:
Trả nợ thay cho người mắc nợ trong trường hợp người đó không trả được nợ.